Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vô Danh Có Hài Cốt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Đồng Hưu - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vô Danh ( Số 3 cũ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Xuân - Xã Tân Xuân - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vô Danh ( Số 4 cũ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Tân Xuân - Xã Tân Xuân - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đào Mô, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN MÔ, nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 09/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN MÔ, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Mô, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đào Mô, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Mô, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 12/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh