Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Mai Văn Tuân, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1940, hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Lạc - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Tuấn, nguyên quán Thanh Lạc - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Tuấn, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lợi - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Tuấn, nguyên quán Đông Lợi - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Tức, nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Giao Tiên - Giao Thủy - Nam hà
Liệt sĩ Mai Văn Tuyển, nguyên quán Giao Tiên - Giao Thủy - Nam hà, sinh 1955, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tuyết, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Mai Văn Ty, nguyên quán Hà Nội hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tư Thượng - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Mai Văn Ước, nguyên quán Tư Thượng - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1953, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh