Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tới, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiến Sơn - Hòa Cường - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Tới, nguyên quán Tiến Sơn - Hòa Cường - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tới, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xâu Tới, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Nam Định - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Tới, nguyên quán Mỹ Thành - Nam Định - Nam Hà - Nam Định hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Công Tới, nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Nam Định - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Tới, nguyên quán Mỹ Thành - Nam Định - Nam Hà - Nam Định hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh