Nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thành - Mõ cày - Bến Tre
Liệt sĩ Tạ Thị Năm, nguyên quán An Thành - Mõ cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 23/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thạch Văn Năm, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 03/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Năm, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Bé Năm, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán . - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Thị Năm, nguyên quán . - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuỷ - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Năm, nguyên quán Tân Thuỷ - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Trần Văn Năm, nguyên quán Long An, sinh 1940, hi sinh 01/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên hiệp - Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Năm, nguyên quán Liên hiệp - Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh