Nguyên quán Sơn Thuỷ - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Linh Lượng, nguyên quán Sơn Thuỷ - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lượng, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lượng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lượng, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lượng, nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia tiên - hoàng long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lượng, nguyên quán Gia tiên - hoàng long - Hà Nam Ninh hi sinh 26/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Viên - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lượng, nguyên quán Nam Viên - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lượng, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Lượng, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 8/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lượng, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị