Nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Thái Học, nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hữu Học, nguyên quán Tân Yên - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Hữu Học, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Miên Sơn - Việt bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Quang Học, nguyên quán Miên Sơn - Việt bắc - Hà Bắc hi sinh 18/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Học Kết, nguyên quán Đông vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Học Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Học Sỹ, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Biện Học Tập, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1914, hi sinh 08/01/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Học Viện, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/4/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Học, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh