Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sơn, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lộc - Tân Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sơn, nguyên quán Trung Lộc - Tân Yên - Yên Bái hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sông, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sử, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sự, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sùng, nguyên quán Yên Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đưc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sửu, nguyên quán An Khánh - Hoài Đưc - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sỹ, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An