Nguyên quán P. Lê Lợi - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lân, nguyên quán P. Lê Lợi - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/8/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 13 - 8 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lang, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Láng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lanh, nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế, sinh 1946, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lanh, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lãnh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lập, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lê, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 07/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An