Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoàng (Thu), nguyên quán Diên Khánh - Phú Khánh, sinh 1933, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoạt, nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoè, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồi, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồi, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 25 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hời, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hội, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 27/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hội, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Khê - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hởi, nguyên quán Kim Khê - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị