Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Nguyên Kim, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tan Lợi - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Thị Lai, nguyên quán Tan Lợi - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1935, hi sinh 00/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Vân - ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Đức Lâm, nguyên quán Hồng Vân - ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Thanh Liêm, nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1934, hi sinh 09/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Linh, nguyên quán Tân An - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 15/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Long, nguyên quán Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thành - Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyên Văn Lương, nguyên quán Mỹ Thành - Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1948, hi sinh 13/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyên Văn Lương, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Bình - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Lương, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1959, hi sinh 05/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nguyên Lương, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị