Nguyên quán Phước Tín - Phước Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Phước Tín - Phước Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Quách Văn Có, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 22/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Có, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nhuyễn Ngọc Có, nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Có, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Có, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Bình - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Khánh Bình - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 26/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Huy Bắc - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Vi Hữu Có, nguyên quán Huy Bắc - Phù Yên - Sơn La, sinh 1938, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị