Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nâu Thượng - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Nâu Thượng - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mai Phụ - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Mai Phụ - Cao Lộc - Lạng Sơn hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Lam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Lục Lam - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Huế
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Huế, sinh 1925, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 21/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị