Nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xây, nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1932, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xi, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xô, nguyên quán thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xô, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 05/9/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xử, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 03/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xử, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 14 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Văn - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xuân, nguyên quán Hạ Văn - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xuất, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xuyên, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15 - 02 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị