Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hợp, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Minh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Hợp, nguyên quán Gia Minh - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Hợp, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Điên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hợp, nguyên quán Thụy Điên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tập Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Trong Hợp, nguyên quán Tập Tựu - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Đình Hợp, nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phúc - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hợp, nguyên quán Văn Phúc - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Hợp, nguyên quán Thanh Long - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Hợp, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 30/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Nam
Liệt sĩ Khuất Văn Hợp, nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh