Nguyên quán Trung Lập - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bi, nguyên quán Trung Lập - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bích, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Binh, nguyên quán Quyết Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Đà - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Quảng Đà - Quảng Nam hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Ninh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 05 - 03 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Thanh Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1941, hi sinh 04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Hoài tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 07/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang, sinh 1941, hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh