Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sang, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 10/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thụy An - Thụy Anh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sáng, nguyên quán Thụy An - Thụy Anh - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 08/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sanh, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giáp Đông - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sáp, nguyên quán Giáp Đông - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 19/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sinh, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 02/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thuy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Soan, nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thuy - Thái Bình hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Lãnh - Tiên Phước - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sơn, nguyên quán Tiên Lãnh - Tiên Phước - Đà Nẵng hi sinh 29/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sơn, nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sơn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An