Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triển, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Liệt – Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triều, nguyên quán Võ Liệt – Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triệu, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đội 6 - Thanh lộc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triệu, nguyên quán Đội 6 - Thanh lộc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trình, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trình, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan Lan - Cẫm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu trọng, nguyên quán Quan Lan - Cẫm Phả - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 19/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trọng, nguyên quán Hồng Thái - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trực, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 42 - Khối 6 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trực, nguyên quán 42 - Khối 6 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh