Nguyên quán Bình An - Tây Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm (1), nguyên quán Bình An - Tây Sơn hi sinh 12/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Phương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm (2), nguyên quán Nghĩa Phương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Nhuệ - Cát Khánh - Phủ Cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nam (trọng), nguyên quán An Nhuệ - Cát Khánh - Phủ Cát - Bình Định, sinh 1932, hi sinh 23/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh An, nguyên quán Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh An, nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ba, nguyên quán Mỹ thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ba, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ba, nguyên quán Tam Trà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bản, nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bang, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị