Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hợp - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Loan, nguyên quán Đông Hợp - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lợi, nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 25/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lang Ngân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lợi, nguyên quán Lang Ngân - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Kim - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Long, nguyên quán Hoàng Kim - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Long, nguyên quán Hậu Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Long, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lự, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lương, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lương, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai