Nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Hương, nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh - Phú Khánh hi sinh 13/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Huynh, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1963, hi sinh 23/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Khương, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 23/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Thành - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kiểm, nguyên quán Trực Thành - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kiệm, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kiệt, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 10/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kim, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kim, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kim, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1965, hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lạc, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh