Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thành, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 09/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Thành, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thành, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 28/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thành, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 10/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum