Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Thiện, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Thiện, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Phương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thiện, nguyên quán Lưu Phương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Thiện, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Viên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Thiện, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Viên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa trang biên giới
Liệt sĩ Phạm Quang Thiện, nguyên quán Nghĩa trang biên giới hi sinh 18/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Khánh Thiện, nguyên quán Tiền Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thiện, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thiện, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1959, hi sinh 23/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh