Nguyên quán Cẩm Tra - Hồng Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiên, nguyên quán Cẩm Tra - Hồng Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Tiên, nguyên quán Đình Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lân thành - Tuyên Hoá
Liệt sĩ Đinh Lâm Tiên, nguyên quán Lân thành - Tuyên Hoá, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thạnh - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Đoàn Trọng Tiên, nguyên quán Mỹ Thạnh - Long Xuyên - An Giang hi sinh 29/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiên Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tiên, nguyên quán Tiên Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Thị Lệ Tiên, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Tiên, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tứ yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Huy Tiên, nguyên quán Tứ yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tiên, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1927, hi sinh 29/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tiên, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh