Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lộc Văn Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lư Đình Hành, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Lữ Xuân Hành, nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn, sinh 1955, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tiến Hành, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Ngữ Xuân Hành, nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Linh - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Hành, nguyên quán Phương Linh - Bạch Thông - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Hành, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Hữu Hành, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1933, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hành, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 28/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Như Hành, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 2/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước