Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Từa, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuất, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuyên, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuyến, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 25/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuyển, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 01/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuyển, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ưởng, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 9/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phương - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Văn, nguyên quán Minh Phương - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vệ, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vĩ, nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị