Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Điệp - Quang Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Kinh, nguyên quán Sơn Điệp - Quang Hoá - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bạ Hà Tuyên
Liệt sĩ Viên Thế Kinh, nguyên quán Quảng Bạ Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tây - Bến Cát
Liệt sĩ Võ Văn Kinh, nguyên quán An Tây - Bến Cát, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Kinh Thành, nguyên quán Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 20 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Kinh Đức, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đường Kinh Dương, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Văn Kinh, nguyên quán Khánh Hòa hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Kinh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Bắc Kinh, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị