Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Xuân Dung, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dung, nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dung, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông
Liệt sĩ Vi Ngọc Dung, nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ VÕ ĐÌNH DUNG, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1907, hi sinh 11/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ ĐÌNH DUNG, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1934, hi sinh 3/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hiệp Ninh - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Hoài Dung, nguyên quán Hiệp Ninh - Hoà Thành - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 07/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Trà Vinh
Liệt sĩ Võ Thị Dung, nguyên quán Châu Thành - Trà Vinh hi sinh 08/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vũ Điện - Tân Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đăng Dung, nguyên quán Vũ Điện - Tân Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Dung, nguyên quán Duyên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 01/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh