Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lê, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 25/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lệ, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nham Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lịch, nguyên quán Nham Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lịch, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lịch, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liêm, nguyên quán Hà Nội hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liệm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liên, nguyên quán Việt Hưng - Văn Mỹ - Hải Hưng, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liên, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 28/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An