Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nam, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghĩa Hưng - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nam, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nam, nguyên quán Diển Xuân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại hộp - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Năng, nguyên quán Đại hộp - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 10/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nảng, nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng hi sinh 4/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Náp, nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ninh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nết, nguyên quán Phú Ninh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngạch, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị