Nguyên quán Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Hầu Quang Đằng, nguyên quán Phú Châu - An Giang hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lào Cai
Liệt sĩ Hậu Quang Phà, nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lào Cai, sinh 1945, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Bẩy, nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Quang Cảnh, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quang Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hồ Quang Cường, nguyên quán Phước Vân - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Quang Điệt, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Phổ Yên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hồ Quang Đỗ, nguyên quán Hợp Thành - Phổ Yên - Thái Nguyên hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Đới, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Đông, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 19 - 04 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị