Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thanh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khổng Văn Thanh, nguyên quán Cao Thanh - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm Văn Thanh, nguyên quán Hồng Lĩnh - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 5/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lại Văn Thanh, nguyên quán Phú Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Văn Thanh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức long - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Đức long - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh