Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Diển - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Ninh, nguyên quán Nam Diển - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hoà – yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Ninh, nguyên quán Khánh Hoà – yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 48 Ngô Thuở Quang - Phố Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Quách Ninh Sơn, nguyên quán Số 48 Ngô Thuở Quang - Phố Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 13/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bờ Vách Quan Chốt - Xoài Riêng - CamPuChia
Liệt sĩ Ninh Minh Thông, nguyên quán Bờ Vách Quan Chốt - Xoài Riêng - CamPuChia hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Ninh Thùy, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Duy Thủy, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 04/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Xuân Tứ, nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai