Nguyên quán Kỳ Phú - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN TÚ, nguyên quán Kỳ Phú - Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tú, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 26 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tú, nguyên quán Hòa Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tú, nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kết - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tú, nguyên quán Đông Kết - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tú, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tú, nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 4/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Đình Tú, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Đức Tú, nguyên quán Tiên minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An