Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thọ Kiểm, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thọ Kiểm, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thọ Thư, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thôn Danh, nguyên quán Hải Hưng - Thanh Hóa hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phan Chu chinh - Quận 1 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hà Thúc Sơn, nguyên quán Phan Chu chinh - Quận 1 - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HÀ THÚC THIÊN, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thương Yến, nguyên quán Đồng Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 21/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Hà Thúy Phượng, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1928, hi sinh 17/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Tiến Cử, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh