Nguyên quán Ninh Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Ninh Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Hoá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Đồng Hoá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 26/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhân, nguyên quán Anh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 14/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 2/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Nhân, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Tô Văn Nhân, nguyên quán Quỳnh Thuận hi sinh 6/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Đức Nhân, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai