Nguyên quán Đức Thắng - Tiên lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Phúc, nguyên quán Đức Thắng - Tiên lử - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Hồng Phúc, nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Phúc Thuật, nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Phúc Toàn, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 16/5/2004, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Thành Phúc, nguyên quán Vĩnh Thành Yên Thành - Nghệ An hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Phúc Đình Bắc, nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 03/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Lộc - Yên Bái
Liệt sĩ La Phúc Châu, nguyên quán Phú Lộc - Yên Bái, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Chùa - Đào Xá - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Chính, nguyên quán Xóm Chùa - Đào Xá - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Phúc Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Phúc Cúc, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An