Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thái Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tự Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Độc Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 11/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Gia Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nhật Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Ngọc Mỹ - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Sơn - Xã Xuân Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Sơn Trầm - Phường Trung Sơn Trầm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội