Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Tuy Lai - Đức Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Tiến Bảo, nguyên quán Tuy Lai - Đức Mỹ - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 16/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bạch Văn Tiến, nguyên quán Hà Đông - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Bận Tiến Biên, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Hoà - CH. Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bàn Tiến Khanh, nguyên quán Trung Hoà - CH. Hoá - Hà Tuyên, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bàn Tiến Thông, nguyên quán Phúc Sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Vi - Nà Háng - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bàn Văn Tiến, nguyên quán Đà Vi - Nà Háng - Hà Tuyên, sinh 1941, hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế Văn Tiến, nguyên quán Xuân Hòa - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 16/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Anh Tiến, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An