Nguyên quán Đan Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán Đan Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 13/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lổ - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán An Lổ - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ An - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán Mỹ An - Đồng Tháp, sinh 1954, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Mỹ - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hào, nguyên quán Nhị Mỹ - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Giang - Hồng Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hào, nguyên quán Nam Giang - Hồng Giang - Hải Hưng hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Hào, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hào, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hát, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 09/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hạt, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị