Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cung Quốc KhÁnh, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Dân Quốc Thành, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đàn Quốc Thuận, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Quốc, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Quốc Cường, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc Định, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 20/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Xương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Quốc Giám, nguyên quán Yên Xương - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Quốc Hương, nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 7/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Quốc Khánh, nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 11/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lâm Trường - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Quốc Khánh, nguyên quán Lâm Trường - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 13 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị