Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 06/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Tình, nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Tình, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Tịnh, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Tình, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Danh Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Tỉnh, nguyên quán Danh Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quang Hải - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Tính, nguyên quán Quang Hải - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 29/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Tính, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Hồng Tịnh, nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liêm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Khắc Tình, nguyên quán Liêm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị