Nguyên quán Triệu Lương - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Ánh, nguyên quán Triệu Lương - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 5/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ất, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 08/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Bá, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1931, hi sinh 02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Điện Trung - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Bài, nguyên quán Điện Trung - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 25/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bản, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 20 - 10 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bàng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bàng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bảo, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bảo, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị