Nguyên quán Diển Vạn - Diển Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hồng Sơn, nguyên quán Diển Vạn - Diển Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hồng Tăng, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN HỒNG THÁI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Thạnh - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Phan Hồng Thanh, nguyên quán Phú Thạnh - Phú Tân - An Giang hi sinh 22/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Hồng Tư, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 28/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hồng Vinh, nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Hồng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trọng Hồng, nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phong - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Văn Hồng, nguyên quán Triệu Phong - Bình Trị Thiên, sinh 1962, hi sinh 29/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Hồng, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh