Nguyên quán Thiệu Khánh - T. Hoà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Thiệu Khánh - T. Hoà - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Luyến, nguyên quán Ngũ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Minh Luyến, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 18/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyến, nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam đông - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Thế Luyến, nguyên quán Nam đông - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Luyến, nguyên quán Thủy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 29 - Hàng Sắn - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Luyến, nguyên quán Số 29 - Hàng Sắn - Nam Định hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/2/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị