Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Báo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Phan Văn Bảo, nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oại - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Văn Bảo, nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oại - Hà Tây hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Báu, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 15523, hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Bảy, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Bảy, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Mỹ - Càng Lon
Liệt sĩ Phan Văn Bé, nguyên quán Đức Mỹ - Càng Lon hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Bé, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Mỹ - Càng Lon
Liệt sĩ Phan Văn Bé, nguyên quán Đức Mỹ - Càng Lon hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Văn Bền, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1965, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa