Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Thượng Hải, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Hải, nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1950, hi sinh 10/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hải, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Hải, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Dân - Đông Quan
Liệt sĩ Bùi Văn Hải, nguyên quán Đông Dân - Đông Quan hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Hải, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1961, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cái Văn Hải, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Hải, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 18/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Hải Quý, nguyên quán Thuỵ Hà - Thuỵ Anh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Hải Vân, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị