Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Thanh Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Cao Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/6/, hi sinh 8/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 16/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Mỗ - Xã Đại Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 24/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Ước - Xã Tân Ước - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội