Nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Cung, nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 2/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Minh Cương, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - An Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Đức Cương, nguyên quán Nghĩa Hiệp - An Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng An - Cao Bằng
Liệt sĩ Tạ Hoàng Cường, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng An - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 10/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phú Đức - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Minh Đại, nguyên quán Phú Đức - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 27/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Dân, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Ngọc Đàn, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Đẹt, nguyên quán Quảng Trị hi sinh 26/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hữu Đích, nguyên quán Văn Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Tạ Đình Điểm, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh