Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Lâm - Xã Hòa Lâm - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Lâm - Xã Hòa Lâm - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Vọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Tít, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Thường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Thinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Điểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội