Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 4/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 27/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG TỐNG, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TỐNG, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Thính, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20 - 04 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 32/1 Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Tống Vân, nguyên quán 32/1 Thành phố Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG TỐNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam